Đọc nhanh: 排华 (bài hoa). Ý nghĩa là: Chứng sợ tiếng Trung, chống Trung Quốc (chính sách, hành động, tình cảm, v.v.).
✪ 1. Chứng sợ tiếng Trung
Sinophobia
✪ 2. chống Trung Quốc (chính sách, hành động, tình cảm, v.v.)
anti-Chinese (policies, actions, sentiments etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排华
- 中华 之 最
- đứng đầu Trung Quốc.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 丙 在 天干 排 第三
- Bính xếp thứ ba trong thiên can.
- 三个 班 组成 一个排
- Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
排›