Đọc nhanh: 吸入 (hấp nhập). Ý nghĩa là: hít vào, để hít vào, hút vào. Ví dụ : - 我可不想你吸入杀虫喷剂 Tôi sẽ không muốn bạn hít phải thuốc xịt bọ.
吸入 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hít vào
to breathe in
✪ 2. để hít vào
to inhale
- 我 可 不想 你 吸入 杀虫 喷剂
- Tôi sẽ không muốn bạn hít phải thuốc xịt bọ.
✪ 3. hút vào
to suck in
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸入
- 吸收 入党
- kết nạp vào Đảng
- 细菌 入侵 了 呼吸系统
- Vi khuẩn đã xâm nhập vào hệ hô hấp.
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
- 你 带 你 的 哮喘 吸入 器 了 吗
- Bạn có mang theo ống hít hen suyễn của mình không?
- 我 去 拿 哮喘 吸入 器 这 就 开始 吹
- Tôi sẽ đi lấy ống thuốc của tôi và bắt đầu.
- 吸入 煤气 可能 会 导致 中毒
- Hít phải khí gas có thể dẫn đến ngộ độc.
- 蒸发器 蒸发 的 器具 , 尤其 是 用于 蒸发 吸入 药剂 的 装置
- Các thiết bị hơi hóa, đặc biệt là các thiết bị được sử dụng để hơi hóa và hít thuốc.
- 我 没 把 她 的 吸入 器 带上
- Tôi đã không gói thuốc hít của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
吸›