Đọc nhanh: 拿获 (nã hoạch). Ý nghĩa là: bắt giữ; bắt được; tóm được (kẻ phạm tội).
拿获 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt giữ; bắt được; tóm được (kẻ phạm tội)
捉住 (犯罪的人)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿获
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 麻烦 你 帮 我 拿 一下 东西
- Phiền bạn cầm giúp tôi ít đồ.
- 书 被 他 拿走 了
- Quyển sách bị anh ấy lấy đi.
- 五郎 怎么 会 觉得 我能 拿出 这么 一大笔钱
- Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拿›
获›