Đọc nhanh: 文本挖掘 (văn bổn oạt quật). Ý nghĩa là: Khai thác văn bản (hay còn gọi là khai phá văn bản; tiếng Anh: text mining hoặc text data mining) là một quá trình xử lý và trích xuất thông tin nằm trong văn bản; quá trình này là một phần của việc phân tích văn bản trong khai thác dữ liệu..
文本挖掘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khai thác văn bản (hay còn gọi là khai phá văn bản; tiếng Anh: text mining hoặc text data mining) là một quá trình xử lý và trích xuất thông tin nằm trong văn bản; quá trình này là một phần của việc phân tích văn bản trong khai thác dữ liệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文本挖掘
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 发 文簿 ( 登记 发文 的 本子 )
- sổ ghi công văn gửi đi.
- 他 主编 一本 语文 杂志
- anh ấy là chủ biên của một tạp chí ngữ văn.
- 他 是 这本 语文 杂志 的 主编
- anh ấy là tổng biên tập của tạp chí ngữ văn này.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 文章 只 做 了 文字 上 的 改动 , 基本 调子 没有 变
- bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi.
- 他 的 音乐 天赋 被 他 的 老师 挖掘 了 出来
- Khả năng âm nhạc thiên phú của anh ấy được thầy giáo phát hiện ra.
- 公司 需要 挖掘 员工 的 潜能
- Công ty cần khai thác tiềm năng của nhân viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挖›
掘›
文›
本›