Đọc nhanh: 筛选 (si tuyến). Ý nghĩa là: lọc; lọc chọn; sàng lọc. Ví dụ : - 我在筛选这些文件。 Tôi đang lọc các tài liệu này.. - 我们筛选了所有的邮件。 Chúng tôi sàng lọc tất cả các email.. - 我们正在筛选客户信息。 Chúng tôi đang lọc thông tin khách hàng.
筛选 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lọc; lọc chọn; sàng lọc
去掉不好的,选出好的
- 我 在 筛选 这些 文件
- Tôi đang lọc các tài liệu này.
- 我们 筛选 了 所有 的 邮件
- Chúng tôi sàng lọc tất cả các email.
- 我们 正在 筛选 客户 信息
- Chúng tôi đang lọc thông tin khách hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 筛选
✪ 1. 筛选 + Tân ngữ (信息/简历/应聘者/...)
sàng lọc/lọc chọn cái gì đó
- 我们 筛选 了 信息
- Chúng tôi đã sàng lọc thông tin.
- 她 在 筛选 简历
- Cô ấy đang sàng lọc hồ sơ.
✪ 2. 筛选 + (的) + Danh từ (方法/过程/标准/...)
"筛选" vai trò định ngữ
- 筛选 的 过程 很 复杂
- Quá trình sàng lọc rất phức tạp.
- 我们 必须 遵守 筛选 的 标准
- Chúng ta phải tuân thủ các tiêu chí sàng lọc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筛选
- 我们 必须 遵守 筛选 的 标准
- Chúng ta phải tuân thủ các tiêu chí sàng lọc.
- 她 在 筛选 简历
- Cô ấy đang sàng lọc hồ sơ.
- 我们 筛选 了 信息
- Chúng tôi đã sàng lọc thông tin.
- 我 在 筛选 这些 文件
- Tôi đang lọc các tài liệu này.
- 我们 筛选 了 所有 的 邮件
- Chúng tôi sàng lọc tất cả các email.
- 我们 正在 筛选 客户 信息
- Chúng tôi đang lọc thông tin khách hàng.
- 他们 的 配送 员 都 没有 经过 筛选
- Họ không sàng lọc những người giao hàng.
- 我们 得 把 申请书 仔细 筛选 一下 以 甄别 优劣
- Chúng ta cần phải cẩn thận sàng lọc đơn xin để phân biệt ưu và nhược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筛›
选›