筛选 shāixuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【si tuyến】

Đọc nhanh: 筛选 (si tuyến). Ý nghĩa là: lọc; lọc chọn; sàng lọc. Ví dụ : - 我在筛选这些文件。 Tôi đang lọc các tài liệu này.. - 我们筛选了所有的邮件。 Chúng tôi sàng lọc tất cả các email.. - 我们正在筛选客户信息。 Chúng tôi đang lọc thông tin khách hàng.

Ý Nghĩa của "筛选" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

筛选 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lọc; lọc chọn; sàng lọc

去掉不好的,选出好的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 筛选 shāixuǎn 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn

    - Tôi đang lọc các tài liệu này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 筛选 shāixuǎn le 所有 suǒyǒu de 邮件 yóujiàn

    - Chúng tôi sàng lọc tất cả các email.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 筛选 shāixuǎn 客户 kèhù 信息 xìnxī

    - Chúng tôi đang lọc thông tin khách hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 筛选

✪ 1. 筛选 + Tân ngữ (信息/简历/应聘者/...)

sàng lọc/lọc chọn cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 筛选 shāixuǎn le 信息 xìnxī

    - Chúng tôi đã sàng lọc thông tin.

  • volume

    - zài 筛选 shāixuǎn 简历 jiǎnlì

    - Cô ấy đang sàng lọc hồ sơ.

✪ 2. 筛选 + (的) + Danh từ (方法/过程/标准/...)

"筛选" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 筛选 shāixuǎn de 过程 guòchéng hěn 复杂 fùzá

    - Quá trình sàng lọc rất phức tạp.

  • volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu 筛选 shāixuǎn de 标准 biāozhǔn

    - Chúng ta phải tuân thủ các tiêu chí sàng lọc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筛选

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu 筛选 shāixuǎn de 标准 biāozhǔn

    - Chúng ta phải tuân thủ các tiêu chí sàng lọc.

  • volume volume

    - zài 筛选 shāixuǎn 简历 jiǎnlì

    - Cô ấy đang sàng lọc hồ sơ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 筛选 shāixuǎn le 信息 xìnxī

    - Chúng tôi đã sàng lọc thông tin.

  • volume volume

    - zài 筛选 shāixuǎn 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn

    - Tôi đang lọc các tài liệu này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 筛选 shāixuǎn le 所有 suǒyǒu de 邮件 yóujiàn

    - Chúng tôi sàng lọc tất cả các email.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 筛选 shāixuǎn 客户 kèhù 信息 xìnxī

    - Chúng tôi đang lọc thông tin khách hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 配送 pèisòng yuán dōu 没有 méiyǒu 经过 jīngguò 筛选 shāixuǎn

    - Họ không sàng lọc những người giao hàng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 申请书 shēnqǐngshū 仔细 zǐxì 筛选 shāixuǎn 一下 yīxià 甄别 zhēnbié 优劣 yōuliè

    - Chúng ta cần phải cẩn thận sàng lọc đơn xin để phân biệt ưu và nhược.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Shāi
    • Âm hán việt: Si ,
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLLB (竹中中月)
    • Bảng mã:U+7B5B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Suàn , Xuǎn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGU (卜竹土山)
    • Bảng mã:U+9009
    • Tần suất sử dụng:Rất cao