Đọc nhanh: 挑眼 (khiêu nhãn). Ý nghĩa là: bới móc thiếu sót; bới lông tìm vết; bắt khoan bắt nhặt; chì chiết; bắt lỗi, bẻ hành bẻ tỏi, hoạnh hoẹ.
挑眼 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bới móc thiếu sót; bới lông tìm vết; bắt khoan bắt nhặt; chì chiết; bắt lỗi
挑剔毛病;指摘缺点 (多指礼节方面的)
✪ 2. bẻ hành bẻ tỏi
✪ 3. hoạnh hoẹ
故意使人为难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑眼
- 挑字眼
- chơi chữ
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 他 用 眼神 挑衅 对方
- Anh ta dùng ánh mắt để khiêu khích đối phương.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 不要 揉 眼睛
- không nên dụi mắt.
- 在 这些 赝品 中 , 你 能 挑出 这件 古物 , 真是 有 眼光 !
- Trong số những văn vật giả này mà bạn có thể chọn ra cổ vật, thật là có mắt nhìn
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挑›
眼›