Đọc nhanh: 千挑万选 (thiên khiêu vạn tuyến). Ý nghĩa là: để lựa chọn rất cẩn thận.
千挑万选 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để lựa chọn rất cẩn thận
to select very carefully
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千挑万选
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 他 亲自 挑选 了 自己 的 寿器
- Ông tự tay chọn vật dụng tang lễ cho mình.
- 京 代表 着 一千万 呢
- Kinh đại diện cho mười triệu đó.
- 万千 的 留学生
- hàng nghìn hàng vạn du học sinh.
- 他 脾气 暴 , 千万 不能 撩 惹 他
- anh ấy tính tình nóng nảy, nhất định đừng trêu chọc anh ấy.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 买 什么 就 由 你 挑选
- Mua cái gì thì tuỳ em đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
千›
挑›
选›