Đọc nhanh: 随机挑选 (tuỳ cơ khiêu tuyến). Ý nghĩa là: máy chọn ngẫu nhiên.
随机挑选 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy chọn ngẫu nhiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随机挑选
- 困难 伴随 着 机会
- Khó khăn đi kèm với cơ hội.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 你 可以 随意 选择
- Bạn có thể tùy ý chọn.
- 也 不 像是 随机 的
- Nó cũng không phải là ngẫu nhiên.
- 小分队 的 成员 都 经过 严格 挑选 的
- Những thành viên trong tiểu đội đã được chọn kỹ càng.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 他 挑选 了 几本 好书
- Anh ấy đã chọn một vài cuốn sách hay.
- 买 什么 就 由 你 挑选
- Mua cái gì thì tuỳ em đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挑›
机›
选›
随›