Đọc nhanh: 挟细拿粗 (tiệp tế nã thô). Ý nghĩa là: khiêu khích.
挟细拿粗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khiêu khích
to provoke
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挟细拿粗
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 粗粮 和 细粮 搭 着 吃
- Trộn ngũ cốc thô và ngũ cốc mịn cùng nhau mà ăn.
- 这样 粗细 的 沙子 最合适
- độ mịn của hạt cát như thế này là được rồi.
- 两头 细 , 当腰 粗
- hai đầu nhỏ, ở giữa to; hai đầu mịn, ở giữa thô.
- 复制粘贴 不会 改变 你 字体 的 粗细 比率
- Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
- 结 细绳 、 绸带 或 粗绳 等 材料 交织 而 形成 的 紧密 联接
- Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.
- 粗细 活路 他 都 会 干
- công việc đòi hỏi sự khéo tay anh ấy có thể làm được.
- 漫 粗心 , 做事 要 仔细
- Đừng cẩu thả, làm việc phải cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拿›
挟›
粗›
细›