Đọc nhanh: 吃不住 (cật bất trụ). Ý nghĩa là: không chịu nổi; chịu đựng không nổi. Ví dụ : - 这个架子恐怕吃不住。 cái kệ này sợ rằng không chịu nổi.
吃不住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không chịu nổi; chịu đựng không nổi
承受不起;不能支持
- 这个 架子 恐怕 吃不住
- cái kệ này sợ rằng không chịu nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃不住
- 即使 是 包吃包住 工资 也 不能 低于 最低工资 标准
- Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.
- 这个 架子 恐怕 吃不住
- cái kệ này sợ rằng không chịu nổi.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 孩子 看到 好吃 的 东西 , 不住 地咽 唾沫
- Đứa bé nhìn thấy đồ ăn ngon không tự chủ được nuốt nước miếng.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
- 不吃 不要紧 , 一吃 吃 一锅
- Không ăn thì thôi, cứ ăn là ăn cả nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
住›
吃›