Đọc nhanh: 挤来挤去 (tễ lai tễ khứ). Ý nghĩa là: chen lấn, xay xát về.
挤来挤去 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chen lấn
to jostle
✪ 2. xay xát về
to mill about
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤来挤去
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 这里 太 拥挤 了 , 根本 进不来
- Ở đây đông quá không vào được.
- 我 常常 被 挤 得 喘 不过 气来
- Tôi thường bị ép tới mức thở không ra hơi.
- 小孩 艰难 挤进去
- Trẻ nhỏ khó khăn chen vào trong.
- 他 不 愿意 , 就 别挤 对 他 了
- anh ấy không muốn thì đừng ép anh ta.
- 他 的 学习 时间 是 挤出来 的
- anh ấy giành được một ít thời gian để học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
挤›
来›