Đọc nhanh: 保不住 (bảo bất trụ). Ý nghĩa là: khó tránh; có thể; chưa chừng, không dám chắc; không chắc; không bảo đảm; không giữ được. Ví dụ : - 这个天儿很难说,保不住会下雨。 Thời tiết kiểu này khó nói lắm, chắc sẽ có mưa đấy.. - 他今天保不住又要迟到了。 Hôm nay anh ấy có thể sẽ lại đến muộn.. - 他保不住正在考虑辞职。 Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.
保不住 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó tránh; có thể; chưa chừng
难免;可能
- 这个 天儿 很难说 , 保不住 会 下雨
- Thời tiết kiểu này khó nói lắm, chắc sẽ có mưa đấy.
- 他 今天 保不住 又 要 迟到 了
- Hôm nay anh ấy có thể sẽ lại đến muộn.
- 他 保不住 正在 考虑 辞职
- Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
保不住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không dám chắc; không chắc; không bảo đảm; không giữ được
不能保持
- 公司 的 客户 可能 保不住 了
- Khách hàng của công ty có thể không giữ được.
- 他 的 职位 可能 保不住 了
- Chức vụ của anh ấy có thể không giữ được.
- 他们 的 秘密 保不住 了
- Bí mật của họ không giữ được nữa rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保不住
- 他们 保不住 村民
- Bọn họ không bảo vệ được dân làng.
- 他们 的 秘密 保不住 了
- Bí mật của họ không giữ được nữa rồi.
- 你们 的 优势 保不住 了
- Ưu thế của các bạn đang dần mất đi..
- 他 的 职位 可能 保不住 了
- Chức vụ của anh ấy có thể không giữ được.
- 他 保不住 正在 考虑 辞职
- Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.
- 公司 的 客户 可能 保不住 了
- Khách hàng của công ty có thể không giữ được.
- 他 今天 保不住 又 要 迟到 了
- Hôm nay anh ấy có thể sẽ lại đến muộn.
- 这个 天儿 很难说 , 保不住 会 下雨
- Thời tiết kiểu này khó nói lắm, chắc sẽ có mưa đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
住›
保›