volume volume

Từ hán việt: 【ác】

Đọc nhanh: (ác). Ý nghĩa là: nắm; bắt; cầm (bằng tay), nắm giữ; khống chế; kiểm soát, nắm lại; nắm tay lại. Ví dụ : - 她轻轻地握着我的手。 Cô ấy nhẹ nhàng cầm tay tôi.. - 他紧紧握住了我的手。 Anh ấy nắm chặt tay tôi.. - 他想握住整个局面。 Anh ấy muốn kiểm soát tình hình.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nắm; bắt; cầm (bằng tay)

用手拿或抓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 轻轻地 qīngqīngde zhe de shǒu

    - Cô ấy nhẹ nhàng cầm tay tôi.

  • volume volume

    - 紧紧 jǐnjǐn 握住 wòzhù le de shǒu

    - Anh ấy nắm chặt tay tôi.

✪ 2. nắm giữ; khống chế; kiểm soát

握住;控制

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 握住 wòzhù 整个 zhěnggè 局面 júmiàn

    - Anh ấy muốn kiểm soát tình hình.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 握住 wòzhù 控制权 kòngzhìquán

    - Anh ấy cố gắng nắm giữ quyền kiểm soát.

✪ 3. nắm lại; nắm tay lại

手指弯曲成拳头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 用力 yònglì 握起 wòqǐ le 拳头 quántou

    - Anh siết chặt nắm đấm.

  • volume volume

    - 慢慢 mànmàn 把手 bǎshǒu 起来 qǐlai

    - Anh ấy từ từ nắm đấm lại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 慢慢 mànmàn 把手 bǎshǒu 起来 qǐlai

    - Anh ấy từ từ nắm đấm lại

  • volume volume

    - duì 成功 chénggōng 没有 méiyǒu zhǔn 把握 bǎwò

    - Anh ấy không chắc chắn về sự thành công.

  • volume volume

    - duì 音乐 yīnyuè 节奏 jiézòu de 把握 bǎwò 精准 jīngzhǔn

    - Nắm bắt nhịp điệu âm nhạc của anh ấy chuẩn xác.

  • volume volume

    - 手握 shǒuwò 巨大 jùdà 铁锤 tiěchuí

    - Tay anh ấy cầm một cái chùy sắt lớn.

  • volume volume

    - xiǎng 握住 wòzhù 整个 zhěnggè 局面 júmiàn

    - Anh ấy muốn kiểm soát tình hình.

  • volume volume

    - 手握 shǒuwò 朴刀 pōdāo 准备 zhǔnbèi zhàn

    - Anh ấy cầm phác đao chuẩn bị chiến đấu.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 各自 gèzì 承认 chéngrèn le 错误 cuòwù 握手言和 wòshǒuyánhé le

    - Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.

  • volume volume

    - 阿诺德 ānuòdé zài 预赛 yùsài zhōng pǎo 太好了 tàihǎole 因此 yīncǐ 完全 wánquán 有把握 yǒubǎwò 赢得 yíngde 决定 juédìng de 胜利 shènglì

    - Arnold chạy rất tốt trong vòng loại, do đó hoàn toàn tự tin giành chiến thắng trong trận đấu quyết định.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ác , Ốc
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSMG (手尸一土)
    • Bảng mã:U+63E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao