Đọc nhanh: 握 (ác). Ý nghĩa là: nắm; bắt; cầm (bằng tay), nắm giữ; khống chế; kiểm soát, nắm lại; nắm tay lại. Ví dụ : - 她轻轻地握着我的手。 Cô ấy nhẹ nhàng cầm tay tôi.. - 他紧紧握住了我的手。 Anh ấy nắm chặt tay tôi.. - 他想握住整个局面。 Anh ấy muốn kiểm soát tình hình.
握 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nắm; bắt; cầm (bằng tay)
用手拿或抓
- 她 轻轻地 握 着 我 的 手
- Cô ấy nhẹ nhàng cầm tay tôi.
- 他 紧紧 握住 了 我 的 手
- Anh ấy nắm chặt tay tôi.
✪ 2. nắm giữ; khống chế; kiểm soát
握住;控制
- 他 想 握住 整个 局面
- Anh ấy muốn kiểm soát tình hình.
- 他 努力 握住 控制权
- Anh ấy cố gắng nắm giữ quyền kiểm soát.
✪ 3. nắm lại; nắm tay lại
手指弯曲成拳头
- 他 用力 握起 了 拳头
- Anh siết chặt nắm đấm.
- 他 慢慢 把手 握 起来
- Anh ấy từ từ nắm đấm lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 握
- 他 慢慢 把手 握 起来
- Anh ấy từ từ nắm đấm lại
- 他 对 成功 没有 准 把握
- Anh ấy không chắc chắn về sự thành công.
- 他 对 音乐 节奏 的 把握 精准
- Nắm bắt nhịp điệu âm nhạc của anh ấy chuẩn xác.
- 他 手握 巨大 铁锤
- Tay anh ấy cầm một cái chùy sắt lớn.
- 他 想 握住 整个 局面
- Anh ấy muốn kiểm soát tình hình.
- 他 手握 朴刀 准备 战
- Anh ấy cầm phác đao chuẩn bị chiến đấu.
- 他俩 各自 承认 了 错误 , 握手言和 了
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
- 阿诺德 在 预赛 中 跑 得 太好了 , 因此 完全 有把握 赢得 决定 的 胜利
- Arnold chạy rất tốt trong vòng loại, do đó hoàn toàn tự tin giành chiến thắng trong trận đấu quyết định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
握›