Đọc nhanh: 拿办 (nã biện). Ý nghĩa là: bắt giữ xử lí (bắt kẻ tội phạm trừng trị theo pháp luật).
拿办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt giữ xử lí (bắt kẻ tội phạm trừng trị theo pháp luật)
把犯罪的人捉住办法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿办
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 假若 她 想要 的 是 我 的 办公桌 她 尽管 拿走 我 还 求之不得 呢
- Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 麻烦 你 帮 我 拿 一下 东西
- Phiền bạn cầm giúp tôi ít đồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
拿›