Đọc nhanh: 擎 (kình). Ý nghĩa là: đưa lên; nâng lên. Ví dụ : - 众擎易举。 mọi người cùng nâng sẽ dễ dàng.
擎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa lên; nâng lên
往上托; 举
- 众擎易举
- mọi người cùng nâng sẽ dễ dàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擎
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 我试 着 用 搜索引擎 检索
- Tôi đã thử tìm bằng công cụ tìm kiếm.
- 众擎易举
- mọi người cùng nâng sẽ dễ dàng.
- 汽车 引擎 突然 爆炸 了
- Động cơ ô tô đột nhiên phát nổ.
- 放在 引擎盖 上
- Đưa chúng lên mui xe.
- 我们 不得不 卸下 引擎
- Chúng ta phải tháo rời động cơ.
- 你 在 发动 引擎 时 , 一定 要 让 汽车 处于 空档
- Khi bạn khởi động động cơ, hãy chắc chắn xe ô tô đang ở trạng thái rỗng.
- 他 正在 修理 摩托车 的 引擎
- Anh ấy đang sửa động cơ xe máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
擎›