chí
volume volume

Từ hán việt: 【trì】

Đọc nhanh: (trì). Ý nghĩa là: duy trì; giữ vững; ủng hộ, cầm; nắm; nắm giữ; giữ, chủ quản; quản lý; chủ trì. Ví dụ : - 我们必须维持秩序。 Chúng ta phải duy trì trật tự.. - 我会一直支持你的决定。 Tôi sẽ luôn ủng hộ quyết định của bạn.. - 许多人持币待购新手机。 Nhiều người đang giữ tiền để mua điện thoại mới.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. duy trì; giữ vững; ủng hộ

支持;保持

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 维持秩序 wéichízhìxù

    - Chúng ta phải duy trì trật tự.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 一直 yìzhí 支持 zhīchí de 决定 juédìng

    - Tôi sẽ luôn ủng hộ quyết định của bạn.

✪ 2. cầm; nắm; nắm giữ; giữ

拿着;握着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 许多 xǔduō rén 持币待购 chíbìdàigòu 新手机 xīnshǒujī

    - Nhiều người đang giữ tiền để mua điện thoại mới.

  • volume volume

    - 男子 nánzǐ 持枪 chíqiāng 闯入 chuǎngrù le 银行 yínháng

    - Người đàn ông cầm súng xông vào ngân hàng.

✪ 3. chủ quản; quản lý; chủ trì

主管; 管理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 主持 zhǔchí le 这次 zhècì 会议 huìyì

    - Cô ấy chủ trì của họp này.

  • volume volume

    - jiāng 主持 zhǔchí 明天 míngtiān de 婚礼 hūnlǐ

    - Anh ấy sẽ chủ trì đám cưới ngày mai.

✪ 4. đối kháng; phản kháng; phản đối; giằng co

对抗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 相持不下 xiāngchíbùxià

    - Hai bên giằng co nhau mãi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 战场 zhànchǎng shàng 相持 xiāngchí hěn jiǔ

    - Bọn họ ở trên chiến trường giằng co rất lâu.

✪ 5. cướp (điều khiển; ép buộc)

抢 (控制; 被迫)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 飞机 fēijī 被劫持 bèijiéchí dào le 国外 guówài

    - Máy bay bị cướp và đưa ra nước ngoài.

  • volume volume

    - 歹徒 dǎitú 劫持 jiéchí le 一辆 yīliàng 公交车 gōngjiāochē

    - Bọn cướp đã cướp một chiếc xe buýt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 持 + Danh từ (观点,态度,立场...)

Giữ ... quan điểm, thái độ, lập trường

Ví dụ:
  • volume

    - 他持 tāchí 不同 bùtóng de 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy giữ quan điểm khác.

  • volume

    - 一直 yìzhí chí 积极 jījí de 态度 tàidù

    - Cô ấy luôn giữ thái độ tích cực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 主持人 zhǔchírén

    - người chủ trì

  • volume volume

    - 主持 zhǔchí 会务 huìwù

    - chủ trì hội nghị

  • volume volume

    - 主持人 zhǔchírén zhàn zài 我们 wǒmen 旁边 pángbiān

    - Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.

  • volume volume

    - 为了 wèile dāng 模特 mótè 必须 bìxū 保持 bǎochí 骨感 gǔgǎn ma

    - Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?

  • volume volume

    - wèi 梦想 mèngxiǎng 坚持 jiānchí 奋斗 fèndòu

    - Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.

  • volume volume

    - 主持人 zhǔchírén 表现 biǎoxiàn 大方 dàfāng 从容 cóngróng

    - Người dẫn chương trình tỏ ra rất tự nhiên.

  • volume volume

    - 两军 liǎngjūn 对峙 duìzhì ( 相持不下 xiāngchíbùxià )

    - quân hai bên đang ở thế giằng co.

  • volume volume

    - 首都 shǒudū 一片 yīpiàn 平静 píngjìng 然而 ránér 报道 bàodào zài 别的 biéde 地方 dìfāng réng yǒu 持续 chíxù de 骚乱 sāoluàn

    - Thủ đô yên tĩnh, tuy nhiên, theo báo cáo, tình trạng bất ổn vẫn tiếp tục diễn ra ở những địa phương khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGDI (手土木戈)
    • Bảng mã:U+6301
    • Tần suất sử dụng:Rất cao