Đọc nhanh: 持 (trì). Ý nghĩa là: duy trì; giữ vững; ủng hộ, cầm; nắm; nắm giữ; giữ, chủ quản; quản lý; chủ trì. Ví dụ : - 我们必须维持秩序。 Chúng ta phải duy trì trật tự.. - 我会一直支持你的决定。 Tôi sẽ luôn ủng hộ quyết định của bạn.. - 许多人持币待购新手机。 Nhiều người đang giữ tiền để mua điện thoại mới.
持 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. duy trì; giữ vững; ủng hộ
支持;保持
- 我们 必须 维持秩序
- Chúng ta phải duy trì trật tự.
- 我会 一直 支持 你 的 决定
- Tôi sẽ luôn ủng hộ quyết định của bạn.
✪ 2. cầm; nắm; nắm giữ; giữ
拿着;握着
- 许多 人 持币待购 新手机
- Nhiều người đang giữ tiền để mua điện thoại mới.
- 男子 持枪 闯入 了 银行
- Người đàn ông cầm súng xông vào ngân hàng.
✪ 3. chủ quản; quản lý; chủ trì
主管; 管理
- 她 主持 了 这次 会议
- Cô ấy chủ trì của họp này.
- 他 将 主持 明天 的 婚礼
- Anh ấy sẽ chủ trì đám cưới ngày mai.
✪ 4. đối kháng; phản kháng; phản đối; giằng co
对抗
- 双方 相持不下
- Hai bên giằng co nhau mãi.
- 他们 在 战场 上 相持 很 久
- Bọn họ ở trên chiến trường giằng co rất lâu.
✪ 5. cướp (điều khiển; ép buộc)
抢 (控制; 被迫)
- 飞机 被劫持 到 了 国外
- Máy bay bị cướp và đưa ra nước ngoài.
- 歹徒 劫持 了 一辆 公交车
- Bọn cướp đã cướp một chiếc xe buýt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 持
✪ 1. 持 + Danh từ (观点,态度,立场...)
Giữ ... quan điểm, thái độ, lập trường
- 他持 不同 的 观点
- Anh ấy giữ quan điểm khác.
- 她 一直 持 积极 的 态度
- Cô ấy luôn giữ thái độ tích cực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持
- 主持人
- người chủ trì
- 主持 会务
- chủ trì hội nghị
- 主持人 站 在 我们 旁边
- Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 为 梦想 , 她 坚持 奋斗
- Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.
- 主持人 表现 得 大方 从容
- Người dẫn chương trình tỏ ra rất tự nhiên.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
- 首都 一片 平静 , 然而 据 报道 在 别的 地方 仍 有 持续 的 骚乱
- Thủ đô yên tĩnh, tuy nhiên, theo báo cáo, tình trạng bất ổn vẫn tiếp tục diễn ra ở những địa phương khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
持›