Đọc nhanh: 捏 (niết). Ý nghĩa là: nhon; bóp; nhặt; cầm; bấm; véo; nhéo; bấu (bằng hai ngón tay), vê; nặn; nắn, bịa; bịa đặt; phịa. Ví dụ : - 捏住这支笔. Cầm chắc chiếc bút này.. - 把米里的虫子捏出来。 Nhặt sâu trong gạo ra.. - 我捏着一支铅笔。 Tôi cầm một chiếc bút chì.
捏 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nhon; bóp; nhặt; cầm; bấm; véo; nhéo; bấu (bằng hai ngón tay)
用拇指和别的手指夹
- 捏住 这 支笔
- Cầm chắc chiếc bút này.
- 把 米 里 的 虫子 捏 出来
- Nhặt sâu trong gạo ra.
- 我 捏 着 一支 铅笔
- Tôi cầm một chiếc bút chì.
- 她 捏 着 一朵 小花
- Cô ấy bấm lấy một bông hoa nhỏ.
- 妈妈 捏 着 我 的 手
- Mẹ véo lấy tay tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. vê; nặn; nắn
用手指把软东西弄成一定的形状
- 捏 泥人儿
- Nặn hình người.
- 捏 饺子
- Nặn bánh chẻo; nặn vằn thắn.
- 爷爷 捏个 小老虎
- Ông nội nặn một con hổ nhỏ.
- 他 捏 出个 小鸭子
- Anh ấy nặn ra một con vịt nhỏ.
- 妈妈 捏 了 朵 小花
- Mẹ nặn một bông hoa nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 3. bịa; bịa đặt; phịa
故意把非事实说成是事实
- 她 捏造 故事 来 哄 我
- Cô ấy bịa đặt chuyện để dỗ tôi.
- 他 总爱 捏造 些 假话
- Anh ấy luôn thích bịa đặt vài lời nói dối.
- 这 人 捏造事实 污蔑 人
- Người này bịa đặt sự thật vu khống người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. nắm bóp; bóp
用手在人身上推、按、捏、揉等以促进血液循环, 增加皮肤抵抗力, 调整神经功能; 用手的虎口紧紧按住
- 她 轻轻 捏 下 脸蛋
- Cô ấy nhẹ nhàng bóp má.
- 我 帮 妈妈 捏 肩膀
- Tôi giúp mẹ bóp vai.
- 护士 帮 病人 捏 手
- Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 5. gắn; ghép; tập hợp; chụm; dồn
让两个东西或者人合在一起
- 把 那 几朵 花 捏 在 一起
- Chụm những bông hoa lại với nhau.
- 把 那 几个 玩具 捏 在 一起
- Dồn những đồ chơi đó vào với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捏
- 妈妈 捏 着 我 的 手
- Mẹ véo lấy tay tôi.
- 我 帮 妈妈 捏 肩膀
- Tôi giúp mẹ bóp vai.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 完全 根据 捏造 的 恐怖主义 指控
- Tất cả trên cơ sở của một tuyên bố khủng bố bịa đặt.
- 我 捏 着 一支 铅笔
- Tôi cầm một chiếc bút chì.
- 她 捏 着 一朵 小花
- Cô ấy bấm lấy một bông hoa nhỏ.
- 妈妈 捏 了 朵 小花
- Mẹ nặn một bông hoa nhỏ.
- 这 都 是 封建 统治者 捏造 的话 , 说不上 什么 史料 价值
- đây là những lời nói bịa đặt của kẻ thống trị, chẳng có chút giá trị gì về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捏›