niē
volume volume

Từ hán việt: 【niết】

Đọc nhanh: (niết). Ý nghĩa là: nhon; bóp; nhặt; cầm; bấm; véo; nhéo; bấu (bằng hai ngón tay), vê; nặn; nắn, bịa; bịa đặt; phịa. Ví dụ : - 捏住这支笔. Cầm chắc chiếc bút này.. - 把米里的虫子捏出来。 Nhặt sâu trong gạo ra.. - 我捏着一支铅笔。 Tôi cầm một chiếc bút chì.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. nhon; bóp; nhặt; cầm; bấm; véo; nhéo; bấu (bằng hai ngón tay)

用拇指和别的手指夹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 捏住 niēzhù zhè 支笔 zhībǐ

    - Cầm chắc chiếc bút này.

  • volume volume

    - de 虫子 chóngzi niē 出来 chūlái

    - Nhặt sâu trong gạo ra.

  • volume volume

    - niē zhe 一支 yīzhī 铅笔 qiānbǐ

    - Tôi cầm một chiếc bút chì.

  • volume volume

    - niē zhe 一朵 yīduǒ 小花 xiǎohuā

    - Cô ấy bấm lấy một bông hoa nhỏ.

  • volume volume

    - 妈妈 māma niē zhe de shǒu

    - Mẹ véo lấy tay tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. vê; nặn; nắn

用手指把软东西弄成一定的形状

Ví dụ:
  • volume volume

    - niē 泥人儿 níréner

    - Nặn hình người.

  • volume volume

    - niē 饺子 jiǎozi

    - Nặn bánh chẻo; nặn vằn thắn.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 捏个 niēgè 小老虎 xiǎolǎohǔ

    - Ông nội nặn một con hổ nhỏ.

  • volume volume

    - niē 出个 chūgè 小鸭子 xiǎoyāzi

    - Anh ấy nặn ra một con vịt nhỏ.

  • volume volume

    - 妈妈 māma niē le duǒ 小花 xiǎohuā

    - Mẹ nặn một bông hoa nhỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 3. bịa; bịa đặt; phịa

故意把非事实说成是事实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 捏造 niēzào 故事 gùshì lái hǒng

    - Cô ấy bịa đặt chuyện để dỗ tôi.

  • volume volume

    - 总爱 zǒngài 捏造 niēzào xiē 假话 jiǎhuà

    - Anh ấy luôn thích bịa đặt vài lời nói dối.

  • volume volume

    - zhè rén 捏造事实 niēzàoshìshí 污蔑 wūmiè rén

    - Người này bịa đặt sự thật vu khống người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. nắm bóp; bóp

用手在人身上推、按、捏、揉等以促进血液循环, 增加皮肤抵抗力, 调整神经功能; 用手的虎口紧紧按住

Ví dụ:
  • volume volume

    - 轻轻 qīngqīng niē xià 脸蛋 liǎndàn

    - Cô ấy nhẹ nhàng bóp má.

  • volume volume

    - bāng 妈妈 māma niē 肩膀 jiānbǎng

    - Tôi giúp mẹ bóp vai.

  • volume volume

    - 护士 hùshi bāng 病人 bìngrén niē shǒu

    - Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. gắn; ghép; tập hợp; chụm; dồn

让两个东西或者人合在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 几朵 jǐduǒ huā niē zài 一起 yìqǐ

    - Chụm những bông hoa lại với nhau.

  • volume volume

    - 几个 jǐgè 玩具 wánjù niē zài 一起 yìqǐ

    - Dồn những đồ chơi đó vào với nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 妈妈 māma niē zhe de shǒu

    - Mẹ véo lấy tay tôi.

  • volume volume

    - bāng 妈妈 māma niē 肩膀 jiānbǎng

    - Tôi giúp mẹ bóp vai.

  • volume volume

    - 托马斯 tuōmǎsī kōng 信封 xìnfēng 捏成 niēchéng 一团 yītuán 随手 suíshǒu hěn 准确 zhǔnquè rēng zài fèi 纸篓 zhǐlǒu

    - Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.

  • volume volume

    - 完全 wánquán 根据 gēnjù 捏造 niēzào de 恐怖主义 kǒngbùzhǔyì 指控 zhǐkòng

    - Tất cả trên cơ sở của một tuyên bố khủng bố bịa đặt.

  • volume volume

    - niē zhe 一支 yīzhī 铅笔 qiānbǐ

    - Tôi cầm một chiếc bút chì.

  • volume volume

    - niē zhe 一朵 yīduǒ 小花 xiǎohuā

    - Cô ấy bấm lấy một bông hoa nhỏ.

  • volume volume

    - 妈妈 māma niē le duǒ 小花 xiǎohuā

    - Mẹ nặn một bông hoa nhỏ.

  • volume volume

    - zhè dōu shì 封建 fēngjiàn 统治者 tǒngzhìzhě 捏造 niēzào 的话 dehuà 说不上 shuōbùshàng 什么 shénme 史料 shǐliào 价值 jiàzhí

    - đây là những lời nói bịa đặt của kẻ thống trị, chẳng có chút giá trị gì về lịch sử.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Niē
    • Âm hán việt: Niết
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHXM (手竹重一)
    • Bảng mã:U+634F
    • Tần suất sử dụng:Cao