Đọc nhanh: 狗拿耗子 (cẩu nã háo tử). Ý nghĩa là: bắt chó đi cày; chó lại bắt chuột.
狗拿耗子 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt chó đi cày; chó lại bắt chuột
捉拿耗子是猫的本能,狗则无此本领比喻过问职责范围之外的事或去管不该管的事歇后语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗拿耗子
- 你 个 狗崽子
- Đồ khốn.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 他 拿 着 那 把 旧 尺子
- Anh ta đang cầm cây thước cũ.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 他 拿 着 本 册子
- Anh ấy cầm lấy quyển sổ này.
- 他 拿到 重要 的 能力 本子
- Anh ấy nhận được chứng nhận năng lực quan trọng.
- 他 拿到 那个 行业 资格 的 本子
- Anh ấy đã nhận được chứng chỉ hành nghề của ngành đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
拿›
狗›
耗›