Đọc nhanh: 大拿 (đại nã). Ý nghĩa là: người có quyền; kẻ quyền thế, bậc đàn anh (người có uy quyền trong một phương diện nào đó). Ví dụ : - 他现在是我们县的大拿。 ông ấy hiện là người có quyền trong huyện chúng tôi.. - 技术大拿 bậc đàn anh về kỹ thuật.
大拿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người có quyền; kẻ quyền thế
掌大权的人
- 他 现在 是 我们 县 的 大 拿
- ông ấy hiện là người có quyền trong huyện chúng tôi.
✪ 2. bậc đàn anh (người có uy quyền trong một phương diện nào đó)
在某方面有权威的人
- 技术 大 拿
- bậc đàn anh về kỹ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大拿
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 农夫 拿 著 大棒 追赶 闯进来 的 人
- Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.
- 他 拿 着 一 大包 衣服
- Anh ấy cầm một bọc quần áo to.
- 别 拿 大帽子 压人
- đừng chụp mũ người ta.
- 你 喜欢 吃 加拿大 熏肉
- Bạn thưởng thức thịt xông khói Canada.
- 他 当 拿破仑 似乎 块头 太大 了
- Anh ấy khá đẹp trai để trở thành Napoléon.
- 我 在 加拿大 留学
- Tôi du học tại Canada.
- 五郎 怎么 会 觉得 我能 拿出 这么 一大笔钱
- Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
拿›