dài
volume volume

Từ hán việt: 【đái.đới】

Đọc nhanh: (đái.đới). Ý nghĩa là: đội, đeo, cài, mang (trang sức, mũ mão), họ Đới. Ví dụ : - 她戴着一条漂亮的项链。 Cô ấy đang đeo một chiếc vòng cổ đẹp.. - 他戴着耳机听音乐。 Anh ấy đang đeo tai nghe nghe nhạc.. - 爷爷戴着帽子晒太阳。 Ông nội đội mũ phơi nắng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 2

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đội, đeo, cài, mang (trang sức, mũ mão)

把东西放在头、脸手、等地方,起预防、装饰等作用。

Ví dụ:
  • volume volume

    - dài zhe 一条 yītiáo 漂亮 piàoliàng de 项链 xiàngliàn

    - Cô ấy đang đeo một chiếc vòng cổ đẹp.

  • volume volume

    - dài zhe 耳机 ěrjī tīng 音乐 yīnyuè

    - Anh ấy đang đeo tai nghe nghe nhạc.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 戴着 dàizhe 帽子 màozi 晒太阳 shàitàiyang

    - Ông nội đội mũ phơi nắng.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 戴着 dàizhe 安全帽 ānquánmào 工作 gōngzuò

    - Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Đới

戴姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓戴 xìngdài

    - Tôi họ Đới.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 戴 + 在 + Nơi nào

cái gì được đeo/ mang ở đâu

Ví dụ:
  • volume

    - 结婚戒指 jiéhūnjièzhi 应该 yīnggāi dài zài 左手 zuǒshǒu de 无名指 wúmíngzhǐ shàng

    - Nhẫn cưới nên được đeo ở ngón áp út của bàn tay trái.

✪ 2. Chủ ngữ + 戴着 + Tân ngữ ...

Ví dụ:
  • volume

    - dài zhe 口罩 kǒuzhào 出门 chūmén

    - Cô ấy đeo khẩu trang ra ngoài.

  • volume

    - 老师 lǎoshī 戴着 dàizhe 眼镜 yǎnjìng 讲课 jiǎngkè

    - Thầy giáo đeo kính giảng bài.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 戴 vs 带

Giải thích:

Phát âm của hai từ này giống, ý nghĩa và cách sử dụng cũng không giống nhau, khác biệt ở chỗ : đối tượng của "" đều có thể cài vào hoặc bám vào các bộ phận của cơ thể người, dính vào da ; đối tượng của "" thường không dính vào cơ thể người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - dài zhe 斗笠 dǒulì

    - Anh ấy đội nón lá.

  • volume volume

    - dài zhe 月桂冠 yuèguìguān

    - Anh ấy đeo vòng nguyệt quế.

  • volume volume

    - 摩托车 mótuōchē yào dài 头盔 tóukuī

    - Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.

  • volume volume

    - dài zhe 一副 yīfù lǎo guāng 眼镜 yǎnjìng

    - Ông ấy đeo một cặp kính lão.

  • volume volume

    - dài le 一副 yīfù 茶色 chásè de 眼镜 yǎnjìng

    - Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.

  • volume volume

    - dài zhe 口罩 kǒuzhào 防止 fángzhǐ 空气污染 kōngqìwūrǎn

    - Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.

  • volume volume

    - zài 求婚 qiúhūn shí gěi dài shàng le 戒指 jièzhi

    - Anh ấy đã đeo nhẫn cho cô ấy khi cầu hôn.

  • volume volume

    - dài le 一条 yītiáo 红色 hóngsè de 领带 lǐngdài

    - Anh ấy đeo một chiếc cà vạt đỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+13 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨一一丨丨一ノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JIWTC (十戈田廿金)
    • Bảng mã:U+6234
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa