Đọc nhanh: 插戴 (sáp đái). Ý nghĩa là: trâm cài; trâm cài lược giắt; đồ trang sức trên đầu của phụ nữ thời xưa (thường dùng để chỉ lễ vật bên nhà trai tặng).
插戴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trâm cài; trâm cài lược giắt; đồ trang sức trên đầu của phụ nữ thời xưa (thường dùng để chỉ lễ vật bên nhà trai tặng)
女子戴在头上的装饰品,即首饰,特指旧俗定婚时男方送给女方的首饰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插戴
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 他 到 北戴河 休养 去 了
- anh ấy đi nghỉ ngơi điều dưỡng ở Bắc Đới Hà rồi.
- 他 总是 戴 虚伪 的 面具
- Anh ta luôn đeo mặt nạ giả tạo.
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 高峰 直 插 云天
- đỉnh núi cao tận mây xanh
- 他 在 1969 年 插队 到 农村 了
- Anh ấy đã tham gia đội sản xuất ở nông thôn vào năm 1969.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 他 在 求婚 时 给 她 戴 上 了 戒指
- Anh ấy đã đeo nhẫn cho cô ấy khi cầu hôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戴›
插›