Đọc nhanh: 簇拥 (thốc ủng). Ý nghĩa là: vây chặt; vây quanh; túm tụm; chen chúc; quây quần (rất nhiều người). Ví dụ : - 战士们簇拥着英雄的母亲走进会场。 các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.
簇拥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vây chặt; vây quanh; túm tụm; chen chúc; quây quần (rất nhiều người)
(许多人) 紧紧围着
- 战士 们 簇拥着 英雄 的 母亲 走进 会场
- các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 簇拥
- 他们 拥有 共同 的 爱好
- Họ có chung sở thích với nhau.
- 战士 们 簇拥着 英雄 的 母亲 走进 会场
- các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.
- 他们 亲热 地 拥抱 在 一起
- Họ ôm nhau một cách thân mật.
- 他们 热情 地 拥抱 彼此
- Họ ôm nhau nhiệt tình.
- 他们 拥有 一座 大 别墅
- Họ đang sở hữu một ngôi biệt thự lớn.
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
- 皇帝 出行 , 左右 簇拥
- Hoàng đế vi hành, tùy tùng vây quanh.
- 高峰 时间 的 车流量 很 拥挤
- Lượng xe cộ trong giờ cao điểm rất đông đúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拥›
簇›