Đọc nhanh: 招谕 (chiêu dụ). Ý nghĩa là: chiêu dụ; chiêu an.
招谕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiêu dụ; chiêu an
奉天子的谕旨进行招抚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招谕
- 从实 招供
- khai thực.
- 他们 招聘 了 很多 工人
- Họ tuyển dụng rất nhiều công nhân.
- 他 和 邻居 打了个 招呼
- Anh ấy chào hỏi hàng xóm.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他 可爱 地 跟 我 打招呼
- Anh ấy chào tôi một cách dễ thương.
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
- 他们 计划 招募 项目经理
- Họ dự định tuyển giám đốc dự án.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
谕›