Đọc nhanh: 招灾 (chiêu tai). Ý nghĩa là: gây tai hoạ; gây hoạ; gây vạ. Ví dụ : - 招灾惹祸 gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.
招灾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây tai hoạ; gây hoạ; gây vạ
引来灾祸
- 招灾惹祸
- gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招灾
- 招灾惹祸
- gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.
- 招灾惹祸
- chuốc tai gây hoạ.
- 他们 招聘 了 很多 工人
- Họ tuyển dụng rất nhiều công nhân.
- 他们 互相 打招呼
- Họ chào hỏi lẫn nhau.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他们 计划 招募 项目经理
- Họ dự định tuyển giám đốc dự án.
- 今年 举办 的 招聘 活动 很 热闹
- Hoạt động tuyển dụng được tổ chức năm nay rất sôi động.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
灾›