Đọc nhanh: 拔了萝卜地皮宽 (bạt liễu la bốc địa bì khoan). Ý nghĩa là: Cốt được việc mình.
拔了萝卜地皮宽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cốt được việc mình
比喻为了行事方便而把碍眼的事物去掉。也比喻为了扩展地盘而排挤别人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔了萝卜地皮宽
- 地里 种 着 萝卜
- Trong ruộng có trồng củ cải.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 液体 表面 渐渐 地结 了 一层 皮
- Bề mặt chất lỏng dần dần hình thành một lớp da.
- 今年 白萝卜 丰收 了
- Củ cải trắng năm nay đã cho thu hoạch.
- 你 带 了 一块 红萝卜 来
- Bạn đã mang theo một củ cà rốt.
- 她 的 胡萝卜 好吃 极了
- Cà rốt của cô ấy rất ngon.
- 他 皮笑肉不笑 地 和 我 打 了 招呼
- Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.
- 他 宽宏大量 地 接受 了 道歉
- Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
⺊›
卜›
地›
宽›
拔›
皮›
萝›