Đọc nhanh: 炒地皮 (sao địa bì). Ý nghĩa là: đầu cơ đất.
炒地皮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu cơ đất
利用有利的因素或条件,低价搜购地皮,再以高价投机出售获取暴利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炒地皮
- 地皮 很湿
- Mặt đất ẩm ướt.
- 她 把 炒锅 当啷 一声 掉 在 石头 地板 上
- Cô ấy đánh rơi chiếc chảo đúng một tiếng lách cách lên sàn gạch đá.
- 首先 是 南达科他州 的 皮尔 板岩 地区
- Chủ yếu ở vùng Pierre Shale của Nam Dakota.
- 液体 表面 渐渐 地结 了 一层 皮
- Bề mặt chất lỏng dần dần hình thành một lớp da.
- 皮球 在 地上 骨碌
- quả bóng da lăn lông lốc trên mặt đất.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 小孩 高兴 地 扔 皮球
- Trẻ nhỏ vui vẻ ném bóng da.
- 下雨 以后 , 地皮 还 没有 干
- sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
炒›
皮›