Đọc nhanh: 座吃山空 (tọa cật sơn không). Ý nghĩa là: Của đầy kho; không lo cũng hết.
座吃山空 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Của đầy kho; không lo cũng hết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 座吃山空
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 你 爬 过 那座 山 吗 ?
- Bạn đã từng leo ngọn núi đó chưa?
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 偏 远处 有座 小山村
- Ở nơi xa xôi có một ngôi làng nhỏ.
- 右处 有 座 小山坡
- Ở phía tây có một ngọn đồi nhỏ.
- 他 决定 冒险 去 爬 那座 山
- Anh ấy quyết định mạo hiểm leo ngọn núi đó.
- 一天 我会 去 那座 山
- Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
山›
座›
空›