Đọc nhanh: 刮地皮 (quát địa bì). Ý nghĩa là: vơ vét của dân sạch trơn; mọt; mọt già.
刮地皮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vơ vét của dân sạch trơn; mọt; mọt già
比喻搜刮民财
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刮地皮
- 地皮 很湿
- Mặt đất ẩm ướt.
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 城市 里 地皮 很 紧张
- đất xây dựng trong thành phố rất eo hẹp.
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 孩子 调皮 地 眨 着 眼睛
- Đứa bé nháy mắt tinh nghịch.
- 下雨 以后 , 地皮 还 没有 干
- sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刮›
地›
皮›