Đọc nhanh: 地皮 (địa bì). Ý nghĩa là: đất; mặt đất, đất xây dựng; đất xây cất; đất thổ cư. Ví dụ : - 下雨以后,地皮还没有干。 sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.. - 城市里地皮很紧张。 đất xây dựng trong thành phố rất eo hẹp.
地皮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đất; mặt đất
(地皮儿) 地的表面
- 下雨 以后 , 地皮 还 没有 干
- sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.
✪ 2. đất xây dựng; đất xây cất; đất thổ cư
供建筑等用的土地
- 城市 里 地皮 很 紧张
- đất xây dựng trong thành phố rất eo hẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地皮
- 地皮 很湿
- Mặt đất ẩm ướt.
- 首先 是 南达科他州 的 皮尔 板岩 地区
- Chủ yếu ở vùng Pierre Shale của Nam Dakota.
- 液体 表面 渐渐 地结 了 一层 皮
- Bề mặt chất lỏng dần dần hình thành một lớp da.
- 皮球 在 地上 骨碌
- quả bóng da lăn lông lốc trên mặt đất.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 孩子 调皮 地 眨 着 眼睛
- Đứa bé nháy mắt tinh nghịch.
- 下雨 以后 , 地皮 还 没有 干
- sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
皮›