开拆 kāi chāi
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 开拆 Ý nghĩa là: Bóc rỡ, Tháo ra. Ví dụ : - 请小心开拆箱子以免损坏物品。 Xin cẩn thận khi tháo hộp, tránh làm hỏng đồ vật.. - 他正在开拆旧家具准备换新。 Anh ấy đang tháo dỡ đồ nội thất cũ để thay mới.

Ý Nghĩa của "开拆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开拆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bóc rỡ, Tháo ra

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 小心 xiǎoxīn 开拆 kāichāi 箱子 xiāngzi 以免 yǐmiǎn 损坏 sǔnhuài 物品 wùpǐn

    - Xin cẩn thận khi tháo hộp, tránh làm hỏng đồ vật.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 开拆 kāichāi 旧家具 jiùjiājù 准备 zhǔnbèi huàn xīn

    - Anh ấy đang tháo dỡ đồ nội thất cũ để thay mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开拆

  • volume volume

    - 拆迁 chāiqiān 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ

    - Công việc di dời đã bắt đầu.

  • volume volume

    - 拆开 chāikāi 包装 bāozhuāng 检查 jiǎnchá 里面 lǐmiàn de 物品 wùpǐn

    - Mở bao bì để kiểm tra các vật phẩm bên trong.

  • volume volume

    - 拆除 chāichú 工作 gōngzuò jiāng zài 下周 xiàzhōu 开始 kāishǐ

    - Công việc tháo dỡ sẽ bắt đầu vào tuần tới.

  • volume volume

    - 缓慢 huǎnmàn ér 沉着 chénzhuó 拆开 chāikāi 信封 xìnfēng 机器 jīqì 拆开 chāikāi hòu yòu 组装 zǔzhuāng 起来 qǐlai le

    - Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.

  • volume volume

    - 拆得开 chāidékāi 这台 zhètái 机器 jīqì hěn 简单 jiǎndān

    - Tôi có thể tháo được máy này, rất đơn giản.

  • volume volume

    - 截链 jiéliàn 作用 zuòyòng shì 可以 kěyǐ 拆开 chāikāi de 链条 liàntiáo 当然 dāngrán 可以 kěyǐ 安装 ānzhuāng

    - Dụng cụ tháo xích, chức năng là để tháo rời dây xích của bạn, tất nhiên nó cũng có thể lắp đặt xích.

  • - qǐng 小心 xiǎoxīn 开拆 kāichāi 箱子 xiāngzi 以免 yǐmiǎn 损坏 sǔnhuài 物品 wùpǐn

    - Xin cẩn thận khi tháo hộp, tránh làm hỏng đồ vật.

  • - 正在 zhèngzài 开拆 kāichāi 旧家具 jiùjiājù 准备 zhǔnbèi huàn xīn

    - Anh ấy đang tháo dỡ đồ nội thất cũ để thay mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Cā , Chāi , Chè
    • Âm hán việt: Sách , Xích
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHMY (手竹一卜)
    • Bảng mã:U+62C6
    • Tần suất sử dụng:Cao