Đọc nhanh: 拆散良缘 (sách tán lương duyên). Ý nghĩa là: rẽ duyên.
拆散良缘 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rẽ duyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆散良缘
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 不见不散
- chưa gặp mặt chưa ra về
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 喜结良缘
- vui mừng kết tóc se duyên.
- 这些 瓷器 是 整套 的 , 不要 拆散 了
- Những đồ sứ này thành bộ, đừng tách lẻ ra.
- 不要 纵容 孩子 的 不良行为
- không nên dung túng cho những hành vi không tốt của trẻ con.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 令郎 喜结良缘 谨此 致以 诚挚 的 祝贺 并 请 转达 最 美好 的 祝愿
- Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拆›
散›
缘›
良›