Đọc nhanh: 扬汤止沸 (dương thang chỉ phí). Ý nghĩa là: biện pháp không triệt để (biện pháp không triệt để, không thể giải quyết vấn đề từ cái gốc của nó).
扬汤止沸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biện pháp không triệt để (biện pháp không triệt để, không thể giải quyết vấn đề từ cái gốc của nó)
把沸水舀起来再倒回去,想叫它不沸腾,比喻办法不彻底,不能从根本上解决问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬汤止沸
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 扬汤止沸
- giải quyết vấn đề không triệt để (khoắng nước sôi cho đỡ trào)。
- 大家 沸沸扬扬 地 争论 起来
- mọi người tranh cãi xôn xao.
- 举止 从容
- cử chỉ ung dung.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 一锅 滚沸 的 汤
- canh trong nồi sôi sùng sục.
- 中止 比赛
- dừng trận đấu giữa chừng.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扬›
止›
汤›
沸›
uống rượu độc giải khát (ví với chỉ giải quyết khó khăn trước mắt mà không tính đến hậu quả mai sau)
ôm củi cứu hoả; ôm rơm chữa lửa; uống thuốc độc giải khát; ôm rơm chữa cháy
đổ dầu vào lửa; ôm rơm chữa cháy; làm điều trái khoáy; nối giáo cho giặc; vẽ đường cho hươu chạy
để điều trị các triệu chứng nhưng không phải là nguyên nhân gốc rễ