Đọc nhanh: 釜底抽薪 (phủ để trừu tân). Ý nghĩa là: rút củi dưới đáy nồi; giải quyết tận gốc.
釜底抽薪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rút củi dưới đáy nồi; giải quyết tận gốc
抽去锅底下的柴火比喻从根本上解决
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 釜底抽薪
- 公司 提供 底薪 和 提成
- Công ty cung cấp lương cơ bản và hoa hồng.
- 釜底抽薪
- rút củi dưới đáy nồi (giải quyết vấn đề từ căn bản).
- 不要 挥霍 你 的 薪水
- Đừng tiêu xài hoang phí tiền lương của bạn.
- 底薪 对 新 员工 较 低
- Lương cơ bản cho nhân viên mới thấp.
- 底薪 每月 五千元
- Lương cơ bản là 5.000 tệ mỗi tháng.
- 公司 决定 增加 底薪
- Công ty quyết định tăng lương cơ bản.
- 底薪 不高 , 但 福利 好
- Lương cơ bản không cao, nhưng phúc lợi tốt.
- 他们 调整 了 底薪 标准
- Họ đã điều chỉnh tiêu chuẩn lương cơ bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
抽›
薪›
釜›
trị tận gốc; giải quyết từ gốc
giải quyết dễ dàng
mình làm mình chịu; tự giải quyết lấy; ai buộc chuông thì đi cởi chuông (ví với ai gây ra chuyện rắc rối thì người ấy phải tự giải quyết)
đi đúng vào trọng tâm của vấn đề (thành ngữ)
lửa cháy đổ thêm dầu; đổ dầu vào lửa
biện pháp không triệt để (biện pháp không triệt để, không thể giải quyết vấn đề từ cái gốc của nó)
đổ dầu vào lửa; ôm rơm chữa cháy; làm điều trái khoáy; nối giáo cho giặc; vẽ đường cho hươu chạy
để điều trị các triệu chứng nhưng không phải là nguyên nhân gốc rễ