救火 jiùhuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【cứu hoả】

Đọc nhanh: 救火 (cứu hoả). Ý nghĩa là: cứu hoả; chữa cháy. Ví dụ : - 救火队。 đội cứu hoả.. - 救火车。 xe cứu hoả.. - 消防队员正在救火。 đội viên phòng cháy chữa cháy đang cứu hoả.

Ý Nghĩa của "救火" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

救火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cứu hoả; chữa cháy

在火警现场进行灭火和救护工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 救火队 jiùhuǒduì

    - đội cứu hoả.

  • volume volume

    - 救火车 jiùhuǒchē

    - xe cứu hoả.

  • volume volume

    - 消防队员 xiāofángduìyuán 正在 zhèngzài 救火 jiùhuǒ

    - đội viên phòng cháy chữa cháy đang cứu hoả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救火

  • volume volume

    - 哎呀 āiyā 不得了 bùdéle 着火 zháohuǒ le kuài 救人 jiùrén

    - trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!

  • volume volume

    - 救火车 jiùhuǒchē

    - xe cứu hoả.

  • volume volume

    - 救火队 jiùhuǒduì

    - đội cứu hoả.

  • volume volume

    - 共产党 gòngchǎndǎng 拯救 zhěngjiù 人民 rénmín 水火之中 shuǐhuǒzhīzhōng

    - Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.

  • volume volume

    - kuài lái 救命 jiùmìng yǒu 火灾 huǒzāi

    - Mau đến cứu mạng, có hỏa hoạn!

  • volume volume

    - kuài jiù 火灾 huǒzāi zhōng de rén

    - Mau đi cứu người trong đám cháy.

  • volume volume

    - 大火 dàhuǒ bèi 扑灭 pūmiè 这批 zhèpī 珍贵 zhēnguì de 文物 wénwù 得救 déjiù le

    - đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.

  • volume volume

    - 救人 jiùrén de 念头 niàntou 凌驾 língjià 一切 yīqiè 转身 zhuǎnshēn xiàng 大火 dàhuǒ chōng

    - ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEOK (戈水人大)
    • Bảng mã:U+6551
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao