Đọc nhanh: 救火 (cứu hoả). Ý nghĩa là: cứu hoả; chữa cháy. Ví dụ : - 救火队。 đội cứu hoả.. - 救火车。 xe cứu hoả.. - 消防队员正在救火。 đội viên phòng cháy chữa cháy đang cứu hoả.
救火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứu hoả; chữa cháy
在火警现场进行灭火和救护工作
- 救火队
- đội cứu hoả.
- 救火车
- xe cứu hoả.
- 消防队员 正在 救火
- đội viên phòng cháy chữa cháy đang cứu hoả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救火
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 救火车
- xe cứu hoả.
- 救火队
- đội cứu hoả.
- 共产党 拯救 人民 于 水火之中
- Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.
- 快 来 救命 , 有 火灾 !
- Mau đến cứu mạng, có hỏa hoạn!
- 快 去 救 火灾 中 的 人
- Mau đi cứu người trong đám cháy.
- 大火 被 扑灭 , 这批 珍贵 的 文物 得救 了
- đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.
- 救人 的 念头 凌驾 一切 , 他 转身 向 大火 冲 去
- ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
救›
火›