Đọc nhanh: 救火长杆 (cứu hoả trưởng can). Ý nghĩa là: Sào dài cứu hỏa.
救火长杆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sào dài cứu hỏa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救火长杆
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 救火车
- xe cứu hoả.
- 救火队
- đội cứu hoả.
- 快 来 救命 , 有 火灾 !
- Mau đến cứu mạng, có hỏa hoạn!
- 消防队员 正在 救火
- đội viên phòng cháy chữa cháy đang cứu hoả.
- 帆下 桁 从 桅杆 上 伸出 的 长杆 , 用来 支撑 或 伸展 帆 的 下端
- Cọc dài được kéo ra từ cột buồm để hỗ trợ hoặc mở rộng đáy buồm.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 乘火车 的 旅客 要 长时间 受阻
- Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
救›
杆›
火›
长›