Đọc nhanh: 报帐 (báo trướng). Ý nghĩa là: báo cáo thu chi.
报帐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo cáo thu chi
把领用或经手的款项的使用经过和结果报告主管人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报帐
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 三顶 帐篷 已 搭 好
- Ba cái lều đã được dựng xong.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帐›
报›