以德报怨 yǐdébàoyuàn
volume volume

Từ hán việt: 【dĩ đức báo oán】

Đọc nhanh: 以德报怨 (dĩ đức báo oán). Ý nghĩa là: lấy ơn báo oán.

Ý Nghĩa của "以德报怨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

以德报怨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lấy ơn báo oán

用恩惠回报与别人之间的仇恨

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以德报怨

  • volume volume

    - 以怨报德 yǐyuànbàodé

    - Lấy oán báo ơn

  • volume volume

    - 以身报国 yǐshēnbàoguó

    - lấy thân mình đền ơn nước

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 看报 kànbào 以便 yǐbiàn     jiě 时事 shíshì

    - Cần đọc báo để hiểu về các sự kiện hiện tại.

  • volume volume

    - 报以 bàoyǐ 感谢 gǎnxiè de 态度 tàidù

    - Anh ta đáp lại bằng thái độ biết ơn.

  • volume volume

    - 赶快 gǎnkuài 拍个 pāigè 电报 diànbào 通知 tōngzhī 要么 yàome 打个 dǎgè 长途电话 chángtúdiànhuà 可以 kěyǐ shuō 详细 xiángxì xiē

    - anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.

  • volume volume

    - 不以 bùyǐ shěng yǎn 大德 dàdé ( 因为 yīnwèi 一个 yígè 人有 rényǒu 个别 gèbié de 错误 cuòwù ér 抹杀 mǒshā de 功绩 gōngjì )

    - không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 支持 zhīchí 日本 rìběn 接管 jiēguǎn 德国 déguó 以前 yǐqián zài 山东省 shāndōngshěng de 所有 suǒyǒu 权益 quányì

    - Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì jiù 睚眦必报 yázìbìbào de 态度 tàidù lái 对待 duìdài

    - Chỉ là một chút chuyện nhỏ mà anh ta thái độ hằn học với tôi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đức
    • Nét bút:ノノ丨一丨丨フ丨丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOJWP (竹人十田心)
    • Bảng mã:U+5FB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Yuàn , Yùn
    • Âm hán việt: Oán , Uẩn
    • Nét bút:ノフ丶フフ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NUP (弓山心)
    • Bảng mã:U+6028
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa