牢骚 láosāo
volume volume

Từ hán việt: 【lao tao】

Đọc nhanh: 牢骚 (lao tao). Ý nghĩa là: bực tức; tức; giận, oán trách; oán than; kêu ca; than phiền; phàn nàn; lảm nhảm. Ví dụ : - 大家都在发牢骚。 Mọi người đều đang nổi giận.. - 他忍不住发牢骚。 Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.. - 他总是在发牢骚。 Anh ấy luôn nỏi giận.

Ý Nghĩa của "牢骚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

牢骚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bực tức; tức; giận

烦闷不满的情绪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu zài 发牢骚 fāláosāo

    - Mọi người đều đang nổi giận.

  • volume volume

    - 忍不住 rěnbuzhù 发牢骚 fāláosāo

    - Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì zài 发牢骚 fāláosāo

    - Anh ấy luôn nỏi giận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

牢骚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. oán trách; oán than; kêu ca; than phiền; phàn nàn; lảm nhảm

说抱怨;不满的话

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 很多 hěnduō 牢骚 láosāo huà

    - Cô ấy có rất nhiều lời phàn nàn.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 喜欢 xǐhuan tīng 牢骚 láosāo

    - Ông chủ không thích nghe phàn nàn.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu zài 发牢骚 fāláosāo ne

    - Mọi người đều đang than phiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 牢骚

✪ 1. Động từ (发/有) + 牢骚

bực tức; tức giận hoặc nổi giận

Ví dụ:
  • volume

    - 为什么 wèishíme 发牢骚 fāláosāo

    - Tại sao bạn lại nổi giận.

  • volume

    - 不再 bùzài 发牢骚 fāláosāo le

    - Anh ấy không còn nổi giận nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牢骚

  • volume volume

    - 忍不住 rěnbuzhù 发牢骚 fāláosāo

    - Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.

  • volume volume

    - 满腹牢骚 mǎnfùláosāo

    - tức đầy bụng.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì zài 发牢骚 fāláosāo

    - Anh ấy luôn nỏi giận.

  • volume volume

    - 不再 bùzài 发牢骚 fāláosāo le

    - Anh ấy không còn nổi giận nữa.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 发牢骚 fāláosāo

    - Tại sao bạn lại nổi giận.

  • volume volume

    - yòu 发牢骚 fāláosāo le zhēn 烦人 fánrén

    - Thật là phiền khi cô ta cứ ve vãn.

  • volume volume

    - 你老 nǐlǎo 发牢骚 fāláosāo dōu 烦死 fánsǐ le

    - Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.

  • volume volume

    - 为了 wèile 这个 zhègè 梦想 mèngxiǎng 我要 wǒyào 任劳任怨 rènláorènyuàn 不再 bùzài 满腹牢骚 mǎnfùláosāo

    - Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét), ngưu 牛 (+3 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào , Lóu
    • Âm hán việt: Lao , Lâu , Lạo
    • Nét bút:丶丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JHQ (十竹手)
    • Bảng mã:U+7262
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+9 nét)
    • Pinyin: Sāo , Sǎo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:フフ一フ丶丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMEII (弓一水戈戈)
    • Bảng mã:U+9A9A
    • Tần suất sử dụng:Cao