Đọc nhanh: 君子报仇,十年不晚 (quân tử báo cừu thập niên bất vãn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) trả thù là một món ăn tốt nhất được phục vụ lạnh, (văn học) Để một quý tộc báo thù, mười năm không phải là quá dài (thành ngữ).
君子报仇,十年不晚 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) trả thù là một món ăn tốt nhất được phục vụ lạnh
fig. revenge is a dish best served cold
✪ 2. (văn học) Để một quý tộc báo thù, mười năm không phải là quá dài (thành ngữ)
lit. for a nobleman to take revenge, ten years is not too long (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 君子报仇,十年不晚
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 君子 报仇 , 十年 不 晚
- Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn
- 视民 不恌 , 君子 是 则 是 效
- Hết khinh bạc dân tâm cải hoá, quân tử kia thật đã nên gương
- 小伙子 干活儿 是 比不上 老年人 , 那 就 太 难看 了
- trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.
- 天气预报 说 今晚 有雨 , 怪不得 这么 闷热
- Dự báo thời tiết nói hôm nay có mưa, thảo nào trời oi bức quá.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
- 我 的 天 倒 回 十年 前 说不定 你 正是 为 爱情 花红柳绿 的 年龄
- Trời ơi! Quay trở lại mười năm trước, có lẽ bạn đang ở độ tuổi hạnh phúc vì tình yêu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
仇›
十›
君›
子›
年›
报›
晚›