Đọc nhanh: 忘恩 (vong ân). Ý nghĩa là: vong ân; quên ơn, vô ơn, bội ân. Ví dụ : - 我们要懂得知恩图报,不要做忘恩负义的人 Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
忘恩 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vong ân; quên ơn
忘记别人对自己的恩德
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
✪ 2. vô ơn
有负情谊; 背弃情人
✪ 3. bội ân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忘恩
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 亚瑟 · 科恩 的 案子 吗
- Về vụ truy tố Arthur Cohen?
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 他 的 恩情 我 永远 不会 忘记
- Ân tình của anh ấy tôi sẽ không bao giờ quên.
- 今天 可别 再 忘 了 带 钥匙
- Hôm nay đừng quên đem chìa khóa nữa nhé.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忘›
恩›