Đọc nhanh: 君子报仇 (quân tử báo cừu). Ý nghĩa là: Quân tử báo thù. Ví dụ : - 君子报仇,十年不晚 Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn
君子报仇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quân tử báo thù
- 君子 报仇 , 十年 不 晚
- Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 君子报仇
- 君王 独幸 这 妃子
- Quân vương chỉ sủng vị phi tử này.
- 他们 发誓 要 向 绑架者 报仇
- Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.
- 天呐 , 他们 报销 了 30 个 饺子
- Trời ạ, họ ăn hết sạch 30 cái sủi cảo.
- 他们 决定 立即 报仇
- Họ quyết định trả thù ngay lập tức.
- 君子 报仇 , 十年 不 晚
- Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仇›
君›
子›
报›