Đọc nhanh: 承认控罪 (thừa nhận khống tội). Ý nghĩa là: nhận tội (luật).
承认控罪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận tội (luật)
guilty plea (law)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承认控罪
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 他 硬是 不 承认 自己 的 错误
- Anh ta vẫn không có thừa nhận sai lầm của bản thân.
- 警方 企图 把 他 的话 歪曲 成 承认 有罪
- Cảnh sát cố gắng vặn lời của anh ta thành thừa nhận tội.
- 囚犯 对 被控 罪名 再三 否认
- Tù nhân phủ nhận tội danh được buộc tội lặp đi lặp lại.
- 他 承认 自己 有罪
- Anh ấy thừa nhận mình có lỗi.
- 他 承认 自己 不够 条件 没有 资格 担任 那个 职务
- Anh ấy thừa nhận rằng mình không đủ điều kiện [không có tư cách] để đảm nhận vị trí đó.
- 他俩 各自 承认 了 错误 , 握手言和 了
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
控›
罪›
认›