Đọc nhanh: 吃不了兜着走 (cật bất liễu đâu trứ tẩu). Ý nghĩa là: chịu không nổi, không gánh nổi.
吃不了兜着走 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu không nổi, không gánh nổi
无法消受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃不了兜着走
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 吃不完 了 , 打包带 走 吧 !
- Không ăn hết rồi, gói lại mang về thôi!
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 快 走 吧 , 再晚 了 就 吃不上 饭 了
- đi nhanh lên, muộn nữa thì không có cơm mà ăn đâu.
- 小 裁缝 说 着 把 不速之客 赶走 了
- Người thợ may nhỏ nói và đuổi vị khách không mời mà đến đi.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 他 不 原意 再 跟 他们 谈 下去 , 就 借故 走 了
- anh ấy không muốn tiếp tục nói chuyện với họ, liền mượn cớ bỏ đi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
兜›
吃›
着›
走›