Đọc nhanh: 多变 (đa biến). Ý nghĩa là: hay thay đổi; thay đổi luôn, nhiều loại; đa dạng, biến thiên.
多变 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hay thay đổi; thay đổi luôn
易变的
✪ 2. nhiều loại; đa dạng
不同种类的,各式各样的;多样化的
✪ 3. biến thiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多变
- 这条 狗 吃 得 太 多 , 变胖 了
- Con chó này ăn quá nhiều, phát phì rồi.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 变化多端
- biến hoá đa dạng
- 之后 的 五天 天气 变 了 很多
- Sau năm ngày, thời tiết đã thay đổi nhiều.
- 她 经历 了 许多 人事 变迁
- Cô ấy đã trải qua rất nhiều thay đổi trong nhân sinh.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 天安门 虽经 多次 修缮 , 但 规制 未 变
- Thiên An Môn mặc dù đã trùng tu nhiều lần nhưng hình dáng vẫn không thay đổi.
- 她 的 发型 改变 了 很多
- Kiểu tóc của cô ấy đã thay đổi nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
多›