Đọc nhanh: 善变 (thiện biến). Ý nghĩa là: thất thường, có thể thay đổi, dễ thay đổi, hay thay đổi. Ví dụ : - 你孤身一人在善变的法律海洋中漂流 Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
善变 khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. thất thường
capricious
✪ 2. có thể thay đổi, dễ thay đổi
changeable
✪ 3. hay thay đổi
fickle
- 你 孤身一人 在 善变 的 法律 海洋 中 漂流
- Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
✪ 4. không kiên định
mercurial
✪ 5. có khả năng thay đổi
to be apt to change
✪ 6. biến thiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善变
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 七七事变
- biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).
- 你 孤身一人 在 善变 的 法律 海洋 中 漂流
- Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
善›