Đọc nhanh: 执法 (chấp pháp). Ý nghĩa là: chấp pháp; chấp hành pháp luật; thi pháp. Ví dụ : - 执法如山(如山:比喻坚定不动摇)。 giữ vững phép tắc. - 执法不阿。 chấp hành pháp luật không thiên vị.
执法 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấp pháp; chấp hành pháp luật; thi pháp
执行法令、法律
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 执法不阿
- chấp hành pháp luật không thiên vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执法
- 执法不阿
- chấp hành pháp luật không thiên vị.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 执法 部门 自 会 公断
- ngành chấp pháp biết phân xử công bằng.
- 她 严格执法 , 不徇私情
- Cô ấy thi hành luật pháp nghiêm ngặt, không thiên vị.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
- 双方 在 看法 上 发生争执
- quan điểm của hai bên đã phát sinh tranh cãi.
- 警察 需要 执行 新 的 法律
- Cảnh sát cần thi hành luật mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
执›
法›