Đọc nhanh: 托孤 (thác cô). Ý nghĩa là: uỷ thác; gởi gắm (trước khi chết gởi gắm con cái lại cho người khác, thường chỉ vua chuá gởi con cái lại cho đại thần.).
托孤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uỷ thác; gởi gắm (trước khi chết gởi gắm con cái lại cho người khác, thường chỉ vua chuá gởi con cái lại cho đại thần.)
临终前把留下的孤儿托付给别人 (多指君主把遗孤托付给大臣)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托孤
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 他们 的 队伍 势力 孤单
- Thế lực của đôi họ rất yếu.
- 鳏寡孤独
- kẻ goá bụa cô đơn
- 他们 决定 托盘 这 只 股票
- Họ quyết định giữ giá cổ phiếu này.
- 庞培 太傻 了 竟然 孤军 对抗 塞托 里斯
- Pompey thật ngu ngốc khi giao chiến với Sertorius mà không có sự hỗ trợ nào.
- 他们 需要 大量 资金 来 托盘
- Họ cần một lượng vốn lớn để giữ giá.
- 他 假托 家里 有事 , 站 起来 就 走 了
- anh ấy lấy cớ gia đình có chuyện, đứng lên ra về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
托›