Đọc nhanh: 打尖 (đả tiêm). Ý nghĩa là: nghỉ chân; ăn lót dạ; dừng chân; nghỉ ngơi (để ăn quà, bánh), ngắt ngọn. Ví dụ : - 但凡过路的人,没有一个不在这儿打尖的。 hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
打尖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ chân; ăn lót dạ; dừng chân; nghỉ ngơi (để ăn quà, bánh)
旅途中休息下来吃点东西;打过尖后再赶路
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
✪ 2. ngắt ngọn
掐去棉花等作物的顶尖儿也叫打顶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打尖
- 三尖 的 是 三叉戟
- Ba tines là một chiếc đinh ba.
- 打 掉 棉花 顶尖
- đập thân chính cây bông.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尖›
打›