Đọc nhanh: 打江山 (đả giang sơn). Ý nghĩa là: tranh đấu giành thiên hạ; đấu tranh giành thiên hạ.
打江山 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh đấu giành thiên hạ; đấu tranh giành thiên hạ
通过斗争取得天下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打江山
- 夺 江山 易 , 坐江山 难
- chiếm giữ đất nước thì dễ, cai trị đất nước thì khó; thành lập doanh nghiệp thì dễ, quản lý doanh nghiệp thì khó.
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 铁打江山
- núi sông bền vững
- 半壁江山 沦落 敌手
- hết nửa đất nước rơi vào tay giặc.
- 几个 人 打伙儿 上山 采药
- mấy người cùng nhau lên núi hái thuốc.
- 星期五 我们 打算 去 峨嵋山
- Chúng tôi dự định đi núi Nga Mi vào thứ Sáu.
- 我们 打算 周末 去 爬山
- Chúng tôi dự định cuối tuần đi leo núi.
- 我们 打算 去 山区 露营 , 享受 大自然
- Chúng tôi dự định đi cắm trại ở vùng núi để tận hưởng thiên nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
打›
江›