Đọc nhanh: 打群架 (đả quần giá). Ý nghĩa là: kéo bè kéo lũ đánh nhau; đánh nhau giữa hai đám đông; hỗn ẩu; loạn ẩu.
打群架 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kéo bè kéo lũ đánh nhau; đánh nhau giữa hai đám đông; hỗn ẩu; loạn ẩu
双方聚集许多人打架
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打群架
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 他们 在 街上 起衅 打架
- Họ gây sự đánh nhau trên phố.
- 他 总是 扇动 别人 去 打架
- Anh ấy luôn luôn xúi người khác đi đánh nhau.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 他 因 打架 而 被 惩罚
- Anh ấy bị phạt vì đánh nhau.
- 他 因 打架 被 老师 批评
- Anh ấy bị giáo viên phê bình vì đánh nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
架›
群›